Hướng dẫn test lỗi và bảng mã lỗi trên điều hoà Daikin

Hãng Điều hòa Daikin: tiết kiệm điện năng, giá thành không hề rẻ, chạy êm máy, mát nhanh, hiệu suất làm lạnh cao, đặc biệt tiết kiệm điện, xuất sứ thái lan. Một số Model hay được sử dụng như: FTKS50GVMV,FTXM25HVMV,  FTXM35HVMV,  FTXD25HVMVFTXD35HVMVTXD50HVMV,  FTKC25NVMV,FTKC35NVMVFTKC50NVMV , FTNE25MV1V9…..

Chính vì tính năng vượt trội của Điều hòa Daikin mà việc sửa chữa Điều hòa Daikin trở nên khó khăn. Nhưng Daikin đã khắc phục việc đó bằng cách đưa ra bảng mã lỗi tiêu chuẩn để người dùng có thể tự đánh giá lỗi và đưa ra cách khắc phục hợp lý nhất.


Cách kiểm tra lỗi trên  Điều hòa Daikin:

1. Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu --

2. Hướng remote control về Điều hòa bị lỗi, nhấn giữ nút TIMER, mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên Điều hòa sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.

3. Khi đèn báo POWER sáng và Điều hòa phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của Điều hòa đang gặp.

4. Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác.

5. Tạm thời xóa lỗi trên Điều hòa bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho Điều hòa hoạt động lại để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.

dưới đây là bảng lỗi tiêu chuẩn của Điều hòa Daikin

Lỗi A1: Hỏng PCB ở dàn lạnh 

Lỗi A3: Mực nước xả không bình thường

Lỗi A6: Động cơ quạt dàn lạnh quá dòng, quá tải hoặc bị kẹt

Lỗi AF: Hỏng thiết bị tạo ẩm

Lỗi AH: Chỉ bộ vệ sinh không khí không phải là bộ phận chức năng

Lỗi AJ: Cài đặt công suất không phù hợp. Dữ liệu công suất được cài đặt trước sai. Hoặc không được lập trình trong IC lưu dữ liệu

Lỗi C4: Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng

Lỗi C9: Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hỏng

Lỗi CJP: Cảm biến bộ điều khiển từ xa bị hỏng. Cảm biến nhiệt của bộ điều khiển từ xa không hoạt động nhưng máy vẫn có thể chạy

Lỗi E0: Thiết bị an toàn tác động (dàn nóng)

Lỗi E1: Hỏng PCB của dàn nóng

Lỗi E3: Áp suất cao bất thường (dàn nóng)

Lỗi E4: Áp suất thất bất thường (dàn nóng)

Lỗi E5: Động cơ máy nén bị lỗi, bị kẹt cơ

Lỗi E7: Động cơ quạt dàn nóng bị lỗi, bị kẹt cơ. Qúa dòng tức thời động cơ quạt dàn nóng

Lỗi E9: Hỏng van tiết lưu điện tử (dàn nóng)

Lỗi F3: Nhiệt độ ống đẩy bất thường (dàn nóng)

Lỗi H3: Hỏng công tắc áp suất cao (dàn nóng)

Lỗi H4: Hỏng công tắc áp suất thấp (dàn nóng)

Lỗi H7: Hỏng tín hiệu xác định động cơ dàn nóng 

Lỗi H9: Hỏng cảm biến nhiệt độ ngoài trời (dàn nóng)

Lỗi J3: Hỏng cảm biến nhiệt độ ống đẩy (dàn nóng)

Lỗi J5: Hỏng cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng)

Lỗi J6: Hỏng cảm biến nhiệt dàn tro đổi nhiệt (dàn nóng)

Lỗi L4: Cánh tản nhiệt bị quá nhiệt (dàn nóng). Hỏng chức năng làm mát bộ biến tần

Lỗi L5: Qúa dòng tức thời (dàn nóng). Hỏng nối đất hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén

Lỗi L8:Nhiệt điện trở (dàn nóng). Qúa tải điện hoặc đứt dây trong động cơ máy nén

Lỗi L9: Máy nén có thể bị kẹt. Ngăn chặn dừng đột ngột (dàn nóng)

Lỗi LC: Lỗi truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển dàn nóng

Lỗi P1: Mất pha hở (dàn nóng)

Lỗi P3: Hỏng cảm biến nhiệt độ PCB (Dàn nóng)

Lỗi P4: Hỏng cảm biến cánh tản nhiệt (dàn nóng)

Lỗi PJ: Cài đặt công suất không phù hợp (dàn nóng). Sữ liệu công suất được cài đặt trước hoặc không được lập trình trong IC dữ liệu

Lỗi U5: Tín hiệu truyền sai giữa dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa. Lỗi truyền tín hiệu (dàn lạnh – bộ điều khiển từ xa)

Lỗi U8: Lỗi đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chín và phụ (lỗi bộ ĐK từ xa phụ)

Lỗi UA: Lỗi cài đặt hệ thống Multi. Cài đặt sai đối với công tắc lựa chọn hệ thống (xem công tắc SS2 trên PCB của thiết bị)

Lỗi UC: Địa chỉ điều khiển trung tâm bị trùng lặp

Lỗi U0: Nhiệt độ ống hút bất thường

Lỗi U1: Ngược pha hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3

Lỗi U2: Điện nguồn bất thường (LƯU Ý 3). Bao gồm lỗi trong 52C

Lỗi UF, U4: Đấu dây sai giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc hư PCB của dàn nóng, dàn lạnh. Lỗi đường truyền tín hiệu(dàn lạnh – dàn nóng)