Máy lạnh Daikin 21000 BTU 2 chiều inverter
- Công suất: 21.000 BTU
- Loại máy: Hai chiều
- Model máy: FTHF60RVMV/RHF60RVMV
- Giá bán: 27.750.000 (Giá bao gồm VAT, chưa bao gồm công lắp đặt, vật tư)
- Bảo hành: 12 tháng toàn máy và 04 năm với máy nén
- Xuất xứ: Thái Lan
Các công suất Máy Điều hòa Daikin
- Máy Điều hòa Daikin 9.000BTU
- Máy Điều hòa Daikin 12.000BTU
- Máy Điều hòa Daikin 18.000BTU
- Máy Điều hòa Daikin 24.000BTU
- Máy Điều hòa Daikin 21.000BTU
Tính năng Daikin FTHF60RVMV/RHF60RVMV 21000 BTU 2 chiều inverter
Điều hòa 2 chiều mang kiểu dáng thanh lịch, sang trọng
Điều hòa 2 chiều Daikin Inverter 2.5 HP FTHF60RVMV có thiết kế các góc bo tròn đẹp mắt, mang sắc trắng thanh lịch, sang trọng phù hợp với mọi không gian nội thất của gia đình.
Điều hòa 2 chiều vừa có thể làm mát, vừa có thể sưởi ấm, là sự lựa chọn hoàn hảo cho những khu vực như miền Bắc nước ta.
Đi cùng công suất hoạt động 20.500 BTU, điều hòa có thể hoạt động tốt nhất khi lắp đặt ở phòng có diện tích 20 - 30 m2.
Chế độ làm lạnh nhanh Powerful
Điều hòa Daikin 2.5 HP này có tích hợp chế độ làm lạnh nhanh Powerful làm máy nén nhanh chóng giảm nhiệt độ trong phòng bằng cách vận hành công suất tối đa giúp căn phòng của bạn được mát một cách nhanh chóng và hiệu quả mà không phải chờ đợi quá lâu.
Tiết kiệm điện, vận hành bền bỉ với công nghệ Inverter
Chiếc điều hòa Daikin này trang bị công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện, mang lại khả năng vận hành vô cùng bền bỉ, hoạt động nhanh chóng, ổn định, được Bộ Công Thương đánh giá 5 sao (Hiệu suất năng lượng 6.05) tiết kiệm điện năng.
Làm mát với công suất thấp, tiết kiệm điện năng với chế độ Econo
Bạn có thể kích hoạt chế độ làm mát Econo nếu trong phòng chỉ có một người sử dụng. Điều này giúp hạn chế việc lãng phí nhiều điện năng nhưng vẫn đảm bảo cho bạn có được một bầu không gian thư giãn lý tưởng nhất.
Tiết kiện điện năng với cảm biến mắt thần thông minh
Tính năng cảm biến mắt thần thông minh giúp phát hiện chuyển động của con người, trong vòng 20 phút nếu không có người xung quanh trong vùng cảm biến thì chiếc điều hòa Daikin sẽ tăng 2 độ C giúp tiết kiệm điện năng đáng kể.
Làm lạnh nhanh chóng và đồng đều với tính năng Coanda
Luồng gió thoải mái Coanda giúp làm lạnh nhanh chóng và đồng đều. Nhờ tính năng hướng gió lên trần nhà để tránh các vật cản như người, đồ đạc, hiệu ứng Coanda sẽ đưa gió đi xa hơn, tạo sự thoải mái cho người dùng.
Chế độ hút ẩm giúp phòng luôn khô ráo
Chiếc điều hòa Daikin tích hợp chế độ hút ẩm sẽ giúp không gian nhà bạn không có tình trạng ẩm ướt, luôn khô ráo, hạn chế được sự hình thành và phát triển nấm mốc và các bệnh về đường hô hấp, phù hợp cho gia đình có em bé.
Loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, trả lại bầu không khí trong lành, an toàn cho sức khỏe của gia đình nhờ tấm vi lọc bụi
Nhìn chung, điều hòa 2 chiều Daikin FTHF60RVMV là sản phẩm có chất lượng rất tốt đến từ thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản. Với tầm giá khá ổn so với các sản phẩm điều hòa Inverter trong cùng phân khúc thì đây là sự lựa chọn rất tuyệt vời. Máy làm lạnh nhanh, vận hành êm ái và rất bền bỉ mang đến không gian tươi mát, thích hợp cho gia đình có trẻ nhỏ, hay khu vực nhiều bụi bẩn.
Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000 | ||||
Công lắp đặt máy 9000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | m | 140,000 | 140,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000 | ||||
Công lắp đặt máy 12000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | m | 160,000 | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000 | ||||
Công lắp đặt máy 18.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | m | 180,000 | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000 | ||||
Công lắp đặt máy 24.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | m | 200,000 | 200,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 4mm | 1 | m | 24,000 | 24,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Thông số kỹ thuật Daikin FTHF60RVMV/RHF60RVMV 21000 BTU 2 chiều inverter
Công suất | Làm lạnh Định mức (Nhỏ nhất- Lớn nhất) |
kW | 6.0 (1.6 -6.7) | |
Btu/h | 20,500 (5,500-22,900) |
|||
Sưởi Định mức (Nhỏ nhất- Lớn nhất) |
kW | 6.0(1.6-6.7) | ||
Btu/h | 20,500 (5,500- 22,900) |
|||
Nguồn Điện | 1 Pha,220-240V, 50Hz | |||
Dòng điện hoạt động | Làm lạnh | Định mức | A | 8.0 |
Sưởi | 8.3 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Định mức (Nhỏ nhất- Lớn nhất) |
W | 1,740(360~1,950) |
Sưởi | 1,740(360~1,950) | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5.70 | |
DÀN LẠNH | FTHF60RVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió( Cao) | Làm lạnh | m3/min (cfm) |
18.2(643) | |
Sưởi | 19.5(689) | |||
Tốc độ quạt | 5 Bước, êm và tự động | |||
Độ ồn (Cao/ trung bình/Thấp/ Yên tĩnh) |
Làm lạnh | dB(A) | 44/41/36/30 | |
Sưởi | 44/40/35/32 | |||
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 295x 990 x 266 | |
Khối lượng | kg | 13 | ||
DÀN NÓNG | RHF60MVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Mày nén Swing loại kín | ||
Môi chất lạnh | Công suất mô tơ | W | 1,200 | |
Loại | R32 | |||
Khối lượng nạp | kg | 1.0 | ||
Độ ồn (Cao/ Yên tĩnh) |
Làm lạnh | dB(A) | 47/44 | |
Sưởi | dB(A) | 49/45 | ||
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 595 x 845 x 300 | |
Khối lượng máy | kg | 36 | ||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | °CDB | 19.4 đến 46 | |
Sưởi | °CDB | 2.0 đến 20.0 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 | |
Hơi | Ø12.7 | |||
Ống nước xả | Ø16.0 | |||
Chiều dài tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệnh độ cao tối đa | 20 |